㊗️
nút Tiếng Nhật “chúc mừng”
Ký hiệu tượng trưng cho lời chúc mừng, mong muốn tốt lành trong giao tiếp
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Dùng để truyền đạt lời chúc mừng, mong muốn tốt lành trên các ứng dụng Apple
- Google: Biểu thị lời chúc tốt đẹp, thường dùng trong tình huống vui mừng trên Google
- Twitter: Gửi lời chúc mừng, thể hiện sự quan tâm và tốt ý trong bài đăng Twitter
- Unicode: Ký hiệu chữ tròn 'chúc' theo Unicode, biểu thị lời chúc mừng hoặc mong muốn tốt lành
Giới thiệu chi tiết
Emoji này mang cảm xúc tích cực như vui mừng, quan tâm và tốt ý. Nó thường xuất hiện trong các dịp vui mừng như Tết Nguyên Đán, sinh nhật, lễ tốt nghiệp, đám cưới,... để truyền đạt lời chúc mừng đến người khác. Khi gửi emoji này, người gửi muốn thể hiện mong muốn nhận được may mắn, sức khỏe và hạnh phúc. Nó là cách ngắn gọn và ấm áp để giao tiếp tình cảm trong môi trường trực tuyến.
Tương tự
🔠
nhập chữ hoa la tinh
🔡
nhập chữ thường la tinh
🔢
nhập số
🔣
nhập biểu tượng
🔤
nhập chữ cái la tinh
🅰️
nút A (nhóm máu)
🆎
nút AB (nhóm máu)
🅱️
nút B (nhóm máu)
🆑
nút CL
🆒
nút COOL
🆓
nút FREE
ℹ️
thông tin
🆔
nút ID
Ⓜ️
chữ M trong vòng tròn
🆕
nút NEW
🆖
nút NG
🅾️
nút O (nhóm máu)
🆗
nút OK
🅿️
nút P
🆘
nút SOS
🆙
nút UP!
🆚
nút VS
🈁
nút Tiếng Nhật “tại đây”
🈂️
nút Tiếng Nhật “phí dịch vụ”
🈷️
nút Tiếng Nhật “số tiền hàng tháng”
🈶
nút Tiếng Nhật “không miễn phí”
🈯️
nút Tiếng Nhật “đặt trước”
🉐
nút Tiếng Nhật “mặc cả”
🈹
nút Tiếng Nhật “giảm giá”
🈚️
nút Tiếng Nhật “miễn phí”
🈲
nút Tiếng Nhật “bị cấm”
🉑
nút Tiếng Nhật “có thể chấp nhận”
🈸
nút Tiếng Nhật “đơn xin”
🈴
nút Tiếng Nhật “vượt cấp”
🈳
nút Tiếng Nhật “còn trống”
㊙️
nút Tiếng Nhật “bí mật”
🈺
nút Tiếng Nhật “mở cửa kinh doanh”
🈵
nút "hết phòng" bằng tiếng Nhật