🆔
nút ID
Ký hiệu biểu tượng nhận dạng, thường dùng để chỉ mã định danh
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Biểu thị mã nhận dạng hoặc thẻ định danh trên các thiết bị Apple
- Google: Đại diện cho khóa hoặc mã định danh cá nhân trên nền tảng Google
- Twitter: Thường được dùng để nhắc đến ID người dùng hoặc mã nhận dạng trên Twitter
- Unicode: Ký hiệu nhận dạng (Identification Symbol)
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🆔 đại diện cho khái niệm nhận dạng, thường được sử dụng để chỉ mã định danh cá nhân, tài khoản, thẻ ID hoặc các thông tin nhận dạng duy nhất. Nó xuất hiện trong các tình huống như trao đổi ID người dùng trên mạng xã hội, đề cập đến số hiệu thẻ căn cước công dân, hoặc chỉ định mã nhận dạng trong các hệ thống quản lý. Biểu tượng này mang tính năng thông tin, không gắn liền với cảm xúc mạnh mẽ mà chủ yếu dùng để truyền đạt thông tin định danh một cách rõ ràng và ngắn gọn.
Tương tự
🔠
nhập chữ hoa la tinh
🔡
nhập chữ thường la tinh
🔢
nhập số
🔣
nhập biểu tượng
🔤
nhập chữ cái la tinh
🅰️
nút A (nhóm máu)
🆎
nút AB (nhóm máu)
🅱️
nút B (nhóm máu)
🆑
nút CL
🆒
nút COOL
🆓
nút FREE
ℹ️
thông tin
Ⓜ️
chữ M trong vòng tròn
🆕
nút NEW
🆖
nút NG
🅾️
nút O (nhóm máu)
🆗
nút OK
🅿️
nút P
🆘
nút SOS
🆙
nút UP!
🆚
nút VS
🈁
nút Tiếng Nhật “tại đây”
🈂️
nút Tiếng Nhật “phí dịch vụ”
🈷️
nút Tiếng Nhật “số tiền hàng tháng”
🈶
nút Tiếng Nhật “không miễn phí”
🈯️
nút Tiếng Nhật “đặt trước”
🉐
nút Tiếng Nhật “mặc cả”
🈹
nút Tiếng Nhật “giảm giá”
🈚️
nút Tiếng Nhật “miễn phí”
🈲
nút Tiếng Nhật “bị cấm”
🉑
nút Tiếng Nhật “có thể chấp nhận”
🈸
nút Tiếng Nhật “đơn xin”
🈴
nút Tiếng Nhật “vượt cấp”
🈳
nút Tiếng Nhật “còn trống”
㊗️
nút Tiếng Nhật “chúc mừng”
㊙️
nút Tiếng Nhật “bí mật”
🈺
nút Tiếng Nhật “mở cửa kinh doanh”
🈵
nút "hết phòng" bằng tiếng Nhật