🆎
nút AB (nhóm máu)
Ký hiệu AB, thường liên quan đến nhóm máu hoặc phân loại cấp độ
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Nhóm máu AB trên nền trắng với viền đen
- Google: Ký hiệu AB đại diện cho nhóm máu AB
- Twitter: Dùng để chỉ nhóm máu AB hoặc phân loại trong các bài đăng
- Unicode: Nút AB, thuộc nhóm ký hiệu và hình ảnh tượng trưng
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🆎 hiển thị ký hiệu AB, thường được liên kết đến nhóm máu AB là một trong bốn nhóm máu chính (A, B, AB, O). Nó có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến y tế, như thảo luận về nhóm máu, thông tin sức khỏe cá nhân hoặc hướng dẫn cấp cứu. Ngoài ra, đôi khi cũng được dùng để phân loại hoặc đánh dấu các hạng mục trong danh sách, bài viết hoặc giao tiếp trực tuyến một cách ngắn gọn. Tính chất của emoji này mang tính trung tính, không mang cảm xúc mạnh mẽ mà chủ yếu là công dụng thông tin.
Tương tự
🔠
nhập chữ hoa la tinh
🔡
nhập chữ thường la tinh
🔢
nhập số
🔣
nhập biểu tượng
🔤
nhập chữ cái la tinh
🅰️
nút A (nhóm máu)
🅱️
nút B (nhóm máu)
🆑
nút CL
🆒
nút COOL
🆓
nút FREE
ℹ️
thông tin
🆔
nút ID
Ⓜ️
chữ M trong vòng tròn
🆕
nút NEW
🆖
nút NG
🅾️
nút O (nhóm máu)
🆗
nút OK
🅿️
nút P
🆘
nút SOS
🆙
nút UP!
🆚
nút VS
🈁
nút Tiếng Nhật “tại đây”
🈂️
nút Tiếng Nhật “phí dịch vụ”
🈷️
nút Tiếng Nhật “số tiền hàng tháng”
🈶
nút Tiếng Nhật “không miễn phí”
🈯️
nút Tiếng Nhật “đặt trước”
🉐
nút Tiếng Nhật “mặc cả”
🈹
nút Tiếng Nhật “giảm giá”
🈚️
nút Tiếng Nhật “miễn phí”
🈲
nút Tiếng Nhật “bị cấm”
🉑
nút Tiếng Nhật “có thể chấp nhận”
🈸
nút Tiếng Nhật “đơn xin”
🈴
nút Tiếng Nhật “vượt cấp”
🈳
nút Tiếng Nhật “còn trống”
㊗️
nút Tiếng Nhật “chúc mừng”
㊙️
nút Tiếng Nhật “bí mật”
🈺
nút Tiếng Nhật “mở cửa kinh doanh”
🈵
nút "hết phòng" bằng tiếng Nhật