🦓
ngựa vằn
Con ngựa vằn có màu đen trắng xen kẽ, xuất hiện ở châu Phi
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F993
- Phiên bản Emoji 5
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con ngựa vằn có màu đen trắng xen kẽ, xuất hiện ở châu Phi
Thẻ
sọc
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Hình ảnh con ngựa vằn với vằn đen trắng sắc nét, mắt sáng sủa
- Google: Con ngựa vằn có thân hình chắc khỏe, vằn đều đặn từ đầu đến đuôi
- Twitter: Hình tượng con ngựa vằn dễ thương, vằn trắng đen tạo độ tương phản mạnh
- Unicode: Con ngựa vằn (Zebra), một loài động vật có vằn đen trắng đặc trưng
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🦓 đại diện cho con ngựa vằn, loài động vật có nét đặc trưng là bộ lông có vằn đen trắng xen kẽ. Nó thường được sử dụng để diễn tả động vật hoang dã, thiên nhiên hoặc liên quan đến châu Phi. Ngoài ra, emoji này cũng có thể mang ý nghĩa vui tươi, thú vị trong các cuộc trò chuyện nhẹ nhàng, hoặc dùng để chỉ đến các chủ đề về sinh học, bảo tồn động vật. Đôi khi cũng được dùng trong bối cảnh nói về sự khác biệt, đa dạng do màu sắc tương phản trên lông của ngựa vằn.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster