🧔♀️
người phụ nữ có râu
Màu sắc biểu tượng nữ có râu, thể hiện tính đa dạng và cá tính.
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F9D4-200D-2640-FE0F
- Phiên bản Emoji 13.1
- Danh mục người & cơ thể
- Danh mục con người
Ý nghĩa nền tảng
Màu sắc biểu tượng nữ có râu, thể hiện tính đa dạng và cá tính.
Thẻ
người phụ nữ
râu
Biến thể sắc da
🧔🏻♀️
🧔🏼♀️
🧔🏽♀️
🧔🏾♀️
🧔🏿♀️
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Nữ giới có râu, biểu tượng cá tính và đa dạng.
- Google: Biểu tượng nữ với râu, thể hiện sự khác biệt và tự do.
- Twitter: Nữ có râu - biểu tượng thể hiện tính cách độc đáo và đa dạng giới tính.
- Unicode: Biểu tượng người nữ có râu, thuộc loại biểu tượng con người, thể hiện đa dạng trong hình ảnh cơ thể.
Giới thiệu chi tiết
Biểu tượng 🧔♀️ đại diện cho nữ giới có râu, là một biểu tượng thể hiện sự đa dạng và phá vỡ các khuôn mẫu giới tính truyền thống. Nó thường được sử dụng để sự khác biệt trong hình ảnh cơ thể, thể hiện lòng tự tin và cá tính độc đáo. Ngoài ra, emoji này cũng có thể xuất hiện trong các bối cảnh vui nhộn, đùa giỡn để tạo cảm giác hài hước hoặc nhấn mạnh tính duy nhất của một người. Với ý nghĩa tích cực về đa dạng và tự do, 🧔♀️ giúp người dùng truyền tải thông điệp yêu thương và chấp nhận bản thân.
Tương tự
👶
trẻ con
🧒
trẻ em
👦
con trai
👧
con gái
🧑
người
👱
người tóc vàng hoe
👨
đàn ông
🧔
người có râu
🧔♂️
người đàn ông có râu
👨🦰
đàn ông: tóc đỏ
👨🦱
đàn ông: tóc xoăn
👨🦳
đàn ông: tóc trắng
👨🦲
đàn ông: hói
👩
phụ nữ
👩🦰
phụ nữ: tóc đỏ
🧑🦰
người: tóc đỏ
👩🦱
phụ nữ: tóc xoăn
🧑🦱
người: tóc xoăn
👩🦳
phụ nữ: tóc trắng
🧑🦳
người: tóc trắng
👩🦲
phụ nữ: hói
🧑🦲
người: hói
👱♀️
người phụ nữ tóc vàng hoe
👱♂️
người đàn ông tóc vàng hoe
🧓
người lớn tuổi
👴
cụ ông
👵
cụ bà