🦨
chồn hôi Mỹ
Chồn hôi, loài động vật có khả năng phun hơi khó chịu để bảo vệ bản thân
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F9A8
- Phiên bản Emoji 12
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Chồn hôi, loài động vật có khả năng phun hơi khó chịu để bảo vệ bản thân
Thẻ
chồn hôi mỹ
mùi hôi
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Đại diện cho chồn hôi với bộ lông đen trắng, nổi bật khả năng bảo vệ bằng hơi hôi
- Google: Chồn hôi, loài có đặc điểm phun hơi khó chịu khi bị đe dọa
- Twitter: Thường dùng để biểu thị thứ có mùi khó chịu hoặc tình huống khó chịu
- Unicode: Chồn hôi (Skunk), động vật có vú với lông đen trắng và khả năng phun chất hôi bảo vệ
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🦨 đại diện cho chồn hôi, loài động vật nổi tiếng với khả năng phun chất hôi khó chịu để bảo vệ bản thân. Trong giao tiếp trực tuyến, nó biểu thị cảm giác ghê tởm đối với mùi hương xấu, hoặc tình huống đáng xấu hổ, khó xử. Ví dụ, khi nói về món ăn có mùi kỳ lạ, gửi 🦨 để chỉ mùi khó chịu. Cũng được dùng hài hước để đùa nhau về ai có 'tính cách khó chịu' khiến người khác tránh xa, như chồn hôi khiến kẻ thù tránh xa. Nó kết hợp đặc điểm sinh học và cảm xúc trong giao tiếp hàng ngày.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster