🐏
cừu đực
Con cừu nhỏ, có lông trắng mượt, biểu tượng của sự và tự nhiên
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F40F
- Phiên bản Emoji 1
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con cừu nhỏ, có lông trắng mượt, biểu tượng của sự và tự nhiên
Thẻ
cung bạch dương
cung hoàng đạo
cừu
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Con cừu với lông trắng dày, mắt tròn đáng yêu, thể hiện sự dễ thương và nhẹ nhàng
- Google: Hình ảnh cừu đơn giản, lông màu trắng, đuôi ngắn, mang cảm giác và tự nhiên
- Twitter: Cừu có vóc dáng nhỏ xinh,, thường được dùng để diễn tả sự hoặc liên quan đến nông nghiệp
- Unicode: Biểu tượng đại diện cho loài cừu (sheep), một loài động vật có vú được nuôi để lấy lông và thịt
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐏 đại diện cho con cừu, thường gắn liền với các đặc điểm như、、. Nó có thể được dùng trong các tình huống để diễn tả sự、, hoặc khi muốn truyền、. Ngoài ra, emoji này cũng thường xuất hiện trong các ngữ cảnh liên quan đến nông nghiệp、thú cưng, hoặc các câu chuyện、hài hước. Đôi khi nó cũng được dùng để chỉ người có tính cách、dễ. Trong văn hóa nhiều nước, cừu còn, nên emoji này cũng có thể được sử dụng trong các dịp vui mừng hoặc chúc phúc.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster