🐰
mặt thỏ
Con thỏ nhỏ có tai dài, biểu tượng của sự dễ thương và linh hoạt
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F430
- Phiên bản Emoji 0.6
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con thỏ nhỏ có tai dài, biểu tượng của sự dễ thương và linh hoạt
Thẻ
con thỏ
mặt
thú cưng
thỏ
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Con thỏ dễ thương với má hồng, thường được dùng để diễn tả sự ngọt ngào
- Google: Con thỏ có má hồng nhạt, mang cảm giác vui tươi và thân thiện
- Twitter: Con thỏ đơn giản với đường nét rõ ràng, biểu thị sự nhanh nhẹn và
- Unicode: Biểu tượng động vật thỏ, đại diện cho loài thỏ trong tự nhiên
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐰 thường được sử dụng để biểu đạt sự dễ thương, ngọt ngào hoặc linh hoạt. Nó có thể xuất hiện trong các tình huống như gửi tin nhắn đến bạn bè về một sinh vật nhỏ xinh, miêu tả cảm giác vui tươi như một con thỏ nhảy nhót, hoặc liên kết với các như Xuân, lễ Tết (đặc biệt là trong các nền văn hóa) hoặc câu chuyện cổ tích có nhân vật thỏ. Ngoài ra, nó cũng có thể được dùng để diễn tả sự nhanh nhẹn hoặc sự lanh lợi trong một số ngữ cảnh nhất định.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster