🐩
chó xù
Con chó cộc có lông trắng dài, thường được nuôi làm thú cưng.
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F429
- Phiên bản Emoji 0.6
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con chó cộc có lông trắng dài, thường được nuôi làm thú cưng.
Thẻ
cún
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Một chú chó cộc trắng với lông mượt dài, biểu tượng của sự tinh tế và thân thiện.
- Google: Chó cộc có lông trắng dày, khuôn mặt dễ thương, thể hiện sự đáng yêu và đáng tin cậy.
- Twitter: Biểu tượng chó cộc mang tính năng giao tiếp, thường được dùng để diễn tả tình cảm ấm áp hoặc thú cưng yêu quý.
- Unicode: Chó cộc (Poodle), một loài chó có nguồn gốc từ Đức, nổi tiếng với bộ lông xoăn và tính thông minh.
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐩 đại diện cho chó cộc, loài chó được yêu thích vì ngoại hình đẹp mắt với lông dài và tính cách thông minh, thân thiện. Nó thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến thú cưng, tình yêu dành cho động vật, hoặc để diễn tả sự tinh tế, lịch lãm. Ngoài ra, emoji này cũng có thể xuất hiện trong các bài đăng về chăm sóc thú cưng, các hoạt động vui chơi với chó, hoặc đơn giản là để truyền cảm giác ấm áp và hạnh phúc khi nhắc đến những người bạn furry đáng yêu.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster