🐻❄️
Gấu trắng Bắc Cực
Gấu Bắc Cực với bộ lông trắng, sinh sống ở môi trường băng giá
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F43B-200D-2744-FE0F
- Phiên bản Emoji 13
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Gấu Bắc Cực với bộ lông trắng, sinh sống ở môi trường băng giá
Thẻ
bắc cực
gấu
gấu bắc cực
trắng
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Gấu Bắc Cực đáng yêu, biểu tượng của vùng cực Bắc
- Google: Gấu Bắc Cực trong môi trường băng giá, biểu thị động vật hoang dã ở cực Bắc
- Twitter: Gấu Bắc Cực, biểu tượng của vùng băng giá và sinh thái cực Bắc
- Unicode: Gấu Bắc Cực (Ursus maritimus), một loài gấu sống ở vùng cực Bắc
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐻❄️ đại diện cho gấu Bắc Cực, loài động vật đặc trưng của vùng cực Bắc với bộ lông trắng dày để chống lạnh. Nó thường được sử dụng để biểu cảm giác ấm áp, đáng yêu hoặc liên quan đến chủ đề môi trường băng giá, bảo vệ động vật hoang dã. Ngoài ra, cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh nói về thời tiết lạnh, du lịch đến vùng cực hoặc chỉ đơn giản là thể hiện sự yêu thích với động vật này. không mang nặng tính cảm xúc mạnh mẽ mà mang tính biểu tượng sinh thái và dễ thương.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster