🧑🍼
người cho em bé bú
Người lớn đang trông trẻ em bé, có thể là cha, mẹ hoặc người chăm sóc
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F9D1-200D-1F37C
- Phiên bản Emoji 13
- Danh mục người & cơ thể
- Danh mục con vai trò & nghề nghiệp
Ý nghĩa nền tảng
Người lớn đang trông trẻ em bé, có thể là cha, mẹ hoặc người chăm sóc
Thẻ
bố
cho bú
cho con bú
em bé
mẹ
người
người cho con bú
phụ nữ
trẻ sơ sinh
đàn ông
Biến thể sắc da
🧑🏻🍼
🧑🏼🍼
🧑🏽🍼
🧑🏾🍼
🧑🏿🍼
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Người chăm sóc trẻ em bé với động tác cẩn thận
- Google: Người trông trẻ em bé trong tình trạng gần gũi
- Twitter: Người lớn nuôi dưỡng hoặc chăm sóc trẻ em bé hằng ngày
- Unicode: Người với trẻ em bé theo tiêu chuẩn Unicode
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🧑🍼 đại diện cho người lớn đang trông trẻ em bé, không phân biệt giới tính. Nó truyền tải cảm giác yêu thương, sự cẩn thận và trách nhiệm trong quá trình chăm sóc con cái. Thường được sử dụng trong các tình huống như chia sẻ khoảnh khắc hằng ngày của cha mẹ với bé, miêu tả công việc của người chăm sóc trẻ, hoặc thể hiện tình cảm gắn bó giữa người lớn và trẻ em. Nó cũng có thể được dùng để nói đến việc nuôi dạy, tắm, cho ăn hoặc ru trẻ ngủ.
Tương tự
🧑⚕️
nhân viên y tế
👨⚕️
nhân viên y tế nam
👩⚕️
nhân viên y tế nữ
🧑🎓
sinh viên
👨🎓
sinh viên nam
👩🎓
sinh viên nữ
🧑🏫
giáo viên
👨🏫
giáo viên nam
👩🏫
giáo viên nữ
🧑⚖️
thẩm phán
👨⚖️
thẩm phán nam
👩⚖️
thẩm phán nữ
🧑🌾
nông dân
👨🌾
nông dân nam
👩🌾
nông dân nữ
🧑🍳
đầu bếp
👨🍳
đầu bếp nam
👩🍳
đầu bếp nữ
🧑🔧
thợ máy
👨🔧
thợ máy nam
👩🔧
thợ máy nữ
🧑🏭
công nhân nhà máy
👨🏭
công nhân nhà máy nam
👩🏭
công nhân nhà máy nữ
🧑💼
nhân viên văn phòng
👨💼
nhân viên văn phòng nam
👩💼
nhân viên văn phòng nữ
🧑🔬
nhà khoa học
👨🔬
nhà khoa học nam
👩🔬
nhà khoa học nữ
🧑💻
kỹ sư công nghệ
👨💻
kỹ sư công nghệ nam
👩💻
kỹ sư công nghệ nữ
🧑🎤
ca sĩ
👨🎤
nam ca sĩ
👩🎤
nữ ca sĩ
🧑🎨
họa sĩ
👨🎨
họa sĩ nam
👩🎨
họa sĩ nữ
🧑✈️
phi công
👨✈️
phi công nam
👩✈️
phi công nữ
🧑🚀
phi hành gia
👨🚀
phi hành gia nam
👩🚀
phi hành gia nữ
🧑🚒
lính cứu hỏa
👨🚒
lính cứu hỏa nam
👩🚒
lính cứu hỏa nữ
👮
cảnh sát
👮♂️
cảnh sát nam