🐂
bò đực
Con bò, biểu tượng động vật có sừng, thường gắn liền với sức mạnh và nông nghiệp
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F402
- Phiên bản Emoji 1
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con bò, biểu tượng động vật có sừng, thường gắn liền với sức mạnh và nông nghiệp
Thẻ
bò mộng
cung hoàng đạo
cung kim ngưu
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Biểu diễn một con bò với màu nâu đậm, sừng trắng và mắt tròn, mang cảm giác thân thiện
- Google: Con bò có màu nâu nhạt, sừng lớn và mũi dài, hình ảnh chân thực hơn
- Twitter: Con bò đơn giản với đường nét mỏng, màu nâu đậm, tập trung vào hình dạng cơ bản
- Unicode: Bò, một loài động vật có vú được nuôi để lấy sữa, thịt và làm công việc nông trại
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐂 đại diện cho con bò, thường gắn liền với các ý nghĩa như sức mạnh, kiên nhẫn, năng suất và. Nó có thể được sử dụng trong các tình huống như chúc mừng năm mới theo lịch âm lịch (năm Bò), miêu tả tính cách mạnh mẽ, hoặc đề cập đến các hoạt động nông nghiệp. Ngoài ra, trong một số ngữ cảnh vui nhộn, nó cũng có thể được dùng để biểu thị sự 'ngầu' hoặc 'hùng mạnh' một cách vui tươi. Emoji này mang đến cảm giác ổn định và tin cậy, phù hợp khi muốn truyền sự kiên nhẫn hoặc thành công trong công việc.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster