🦙
lạc đà không bướu
Con lạc đà có bộ lông dài, màu trắng hoặc xám, xuất hiện trong các bức tranh vui tươi
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F999
- Phiên bản Emoji 11
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con lạc đà có bộ lông dài, màu trắng hoặc xám, xuất hiện trong các bức tranh vui tươi
Thẻ
len
lạc đà alpaca
lạc đà guanaco
lạc đà vicuña
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Lạc đà với bộ lông mềm mại, biểu tượng của sự dễ thương và hài hòa
- Google: Lạc đà có hình dáng đáng yêu, thường được dùng để thể hiện sự nhẹ nhàng và vui vẻ
- Twitter: Biểu tượng lạc đà mang tính chất giải trí, dùng trong các bài đăng vui tươi, chia sẻ cảm giác dễ thương
- Unicode: Lạc đà (Llama), một loài động vật có vú thuộc họ Camelidae, sống ở các vùng cao nguyên của Nam Mỹ
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🦙 đại diện cho con lạc đà, loài động vật có bộ lông dài, hình dáng dễ thương. Nó thường được sử dụng để truyền cảm giác vui tươi, dễ thương hoặc hài hòa. Trong các tình huống giao tiếp trực tuyến, người dùng có thể gửi emoji này khi muốn thể hiện sự thích thú với một thứ gì đó đáng yêu, hoặc trong các bài đăng về động vật, du lịch đến các vùng có lạc đà như Peru, Bolivia. Ngoài ra, emoji này cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh giải trí, tạo cảm giác nhẹ nhàng và vui vẻ trong các cuộc trò chuyện.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster