🐨
gấu túi
Con gấu túi Úc, có bộ lông mềm, thích ngủ trên cây eucalyptus
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F428
- Phiên bản Emoji 0.6
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con gấu túi Úc, có bộ lông mềm, thích ngủ trên cây eucalyptus
Thẻ
con gấu
koala
úc
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Gấu túi Úc đáng yêu, ngồi trên cành cây với bộ lông xám nhạt
- Google: Gấu túi có khuôn mặt dễ thương, tay chân ngắn, đang ngủ trên cây
- Twitter: Biểu tượng gấu túi Úc, biểu thị sự dễ thương, thư giãn hoặc liên quan đến Úc
- Unicode: Gấu túi (Koala), một loài động vật có túi sống ở Úc
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐨 đại diện cho gấu túi, loài động vật đặc trưng của Úc với bộ lông dày mềm, tai lớn và ngủ trên cây eucalyptus. Nó thường được sử dụng để diễn đạt cảm giác dễ thương, đáng yêu hoặc sự thư giãn,. Trong các tình huống giao tiếp, người dùng có thể gửi emoji này khi muốn biểu lộ sự yêu thích với động vật, chia sẻ trải nghiệm du lịch đến Úc, hoặc chỉ đơn giản là thể hiện một ngày mát mẻ, không có stress. Ngoài ra, nó cũng có thể liên quan đến các về động vật hoang dã, bảo tồn sinh học hoặc văn hóa Úc.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster