🦘
chuột túi
Con kangaroo nhảy cao, có túi bụng để đựng con non
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F998
- Phiên bản Emoji 11
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con kangaroo nhảy cao, có túi bụng để đựng con non
Thẻ
australia
chuột túi con
nhảy
thú có túi
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Kangaroo, động vật có túi bụng đặc trưng của Úc
- Google: Kangaroo, biểu tượng động vật hoang dã mạnh mẽ
- Twitter: Kangaroo, thường dùng để chỉ Úc hoặc hành động nhảy nhanh
- Unicode: Kangaroo, một loài thú có túi bụng sống ở Úc
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🦘 đại diện cho con kangaroo, loài động vật có túi bụng đặc trưng của Úc. Nó thường được sử dụng để biểu thị sự mạnh mẽ, linh hoạt nhờ khả năng nhảy cao và xa. Ngoài ra, emoji này cũng liên quan đến Úc, du lịch đến quốc gia này hoặc các chủ đề về động vật hoang dã. Trong giao tiếp trực tuyến, người dùng có thể dùng nó để diễn tả cảm giác vui tươi, năng động hoặc chỉ một hành động nhảy nhót, nhanh nhẹn.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster