🐐
dê
Con cừu, động vật có vú nhỏ với lông dài và sừng cong ở đuôi đầu
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F410
- Phiên bản Emoji 1
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con cừu, động vật có vú nhỏ với lông dài và sừng cong ở đuôi đầu
Thẻ
cung hoàng đạo
cung ma kết
nông trại
sữa
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Hình ảnh cừu đáng yêu với lông trắng mịn, biểu tượng của sự và tự nhiên
- Google: Cừu có lông xám nhạt, khuôn mặt dễ thương, thường gắn liền với nông trại và thiên nhiên
- Twitter: Biểu tượng cừu đơn giản, thể hiện sự hoặc được dùng trong các nội dung liên quan đến động vật, nông nghiệp
- Unicode: Con cừu, một loài động vật có vú được nuôi để lấy lông, thịt và sữa
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐐 đại diện cho con cừu, một loài động vật, thông thường được liên tưởng đến nông trại, thiên nhiên và sự đơn. Nó có thể được dùng để diễn tả sự, như trẻ em hay những người có tính cách. Ngoài ra, trong các bối cảnh vui tươi, nó cũng có thể mang ý nghĩa vui nhộn, như trong các câu chuyện hay hình ảnh về động vật cute. Đôi khi, emoji này cũng được sử dụng trong các nội dung liên quan đến nông nghiệp, chăn nuôi hoặc sản phẩm từ cừu như len, sữa cừu. Tổng thể, nó mang đến cảm giác ấm áp, và tự nhiên.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster