🐑
cừu cái
Con cừu nhỏ có bộ lông trắng mượt, biểu tượng của sự và tự nhiên
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F411
- Phiên bản Emoji 0.6
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con cừu nhỏ có bộ lông trắng mượt, biểu tượng của sự và tự nhiên
Thẻ
bồng bềnh
cái
cừu
cừu non
lông cừu
nông trại
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Một con cừu nhỏ với lông trắng dày, mắt tròn và mũi hồng, trông rất dễ thương
- Google: Con cừu có lông trắng mịn, vú nhỏ nhắn và đuôi ngắn, thể hiện sự đơn giản và
- Twitter: Hình ảnh cừu đơn giản với đường nét rõ ràng, lông được thể hiện bằng các đường cong nhẹ nhàng
- Unicode: Con cừu, thường được dùng để biểu thị động vật nuôi, sản phẩm từ cừu hoặc tính cách
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐑 đại diện cho con cừu, một loài động vật, dễ thương và thường gắn liền với nông nghiệp, đồng quê. Nó có thể được dùng để diễn tả sự, như trẻ em hay những người có tính cách. Trong các bối cảnh giao tiếp, người dùng thường sử dụng emoji này khi nói về động vật, mùa xuân, sinh kế nông thôn hoặc để truyền cảm giác ấm áp, bình yên. Ngoài ra, nó cũng có thể liên quan đến sản phẩm từ cừu như sữa cừu, lông cừu hoặc các hoạt động như chăn cừu. Đôi khi, emoji 🐑 cũng được dùng một cách vui tươi để chỉ người có hành động ngây thơ hoặc dễ tin tưởng.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster