🐶
mặt cún
Con chó cưng, biểu tượng của lòng trung thành và tình yêu thú cưng
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F436
- Phiên bản Emoji 0.6
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con chó cưng, biểu tượng của lòng trung thành và tình yêu thú cưng
Thẻ
cún
mặt
thú cưng
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Con chó nhỏ dễ thương với bộ lông mềm, biểu thị sự thân thiện và vui vẻ
- Google: Chó có hình dáng đơn giản, thể hiện tính trung thành và niềm vui trong giao tiếp
- Twitter: Biểu tượng thường dùng để diễn tả tình cảm yêu thú cưng, sự trung thành hoặc chia sẻ hình ảnh chó
- Unicode: Biểu tượng đại diện cho loài chó, động vật cưng phổ biến, mang nghĩa tích cực như trung thành, thân thiện
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐶 thường được dùng để biểu thị tình yêu và sự gắn bó với thú cưng, đặc biệt là chó. Nó có thể diễn tả cảm giác vui mừng khi nhắc đến chó, chia sẻ hình ảnh hoặc câu chuyện về thú cưng của mình. Ngoài ra, emoji này cũng,。
giao tiếp trực tuyến, nó giúp truyền、,、,。
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster