🐮
mặt bò
Con bò, biểu tượng động vật có vú, thường được nuôi để lấy sữa và thịt
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F42E
- Phiên bản Emoji 0.6
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con bò, biểu tượng động vật có vú, thường được nuôi để lấy sữa và thịt
Thẻ
bò cái
mặt
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Biểu diễn một con bò có bộ lông màu nâu, mặt tròn, cặp sừng nhỏ, trông dễ thương và thân thiện
- Google: Con bò có màu nâu đậm, sừng dài và cong, khuôn mặt mạnh mẽ, thể hiện tính vững chắc của loài bò
- Twitter: Được thiết kế đơn giản, màu nâu nhạt, vẽ chân dung con bò với nét vẽ nhẹ nhàng, mang cảm giác
- Unicode: Bò, một loài động vật có vú thuộc họ Bovidae, được sử dụng để biểu thị động vật này trong tổng thể
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐮 đại diện cho con bò, một loài động vật rất quan trọng trong nông nghiệp và cuộc sống hàng ngày. Nó thường được sử dụng để diễn đạt các ý nghĩa như sản xuất sữa, thịt bò, công việc nông trại hoặc của bò như kiên nhẫn, sức mạnh. Trong giao tiếp trực tuyến, người dùng có thể gửi emoji này khi nói về các chủ đề liên quan đến nông nghiệp, động vật nuôi, hoặc để thể hiện cảm giác ấm áp, thân thiện như mối quan hệ giữa con người và động vật. Ngoài ra, trong một số ngữ cảnh vui nhộn, nó cũng có thể được dùng để g với ai đó có tính cách kiên nhẫn như bò.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster