🐄
bò cái
Con bò có thân màu trắng đen, tượng trưng cho nông nghiệp và sữa.
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F404
- Phiên bản Emoji 1
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con bò có thân màu trắng đen, tượng trưng cho nông nghiệp và sữa.
Thẻ
bò sữa
sữa
trang trại
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Bò,、。
- Google: Bò với vú rõ ràng,đại diện cho nguồn cung cấp sữa và nông sản.
- Twitter: Bò dễ thương,thường được dùng trong các bài viết về nông trại, động vật hoặc đồ ăn từ sữa.
- Unicode: Con bò, thường được liên kết với nông nghiệp, sữa và tính.
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐄 đại diện cho con bò, một loài động vật thuần dưỡng quan trọng trong nông nghiệp. Nó thường được sử dụng để biểu thị các chủ đề liên quan đến nông trại, sản phẩm từ sữa (như sữa tươi, phô mai), hoặc cảm giác yên bình, tự nhiên. Ngoài ra, trong các bối cảnh vui nhộn, nó cũng có thể được dùng để tạo hiệu ứng hài hước hoặc gợi nhớ đến hình ảnh bò trên đồng cỏ xanh. mang đến cảm giác và gắn liền với cuộc sống hàng ngày, đặc biệt là trong các bài đăng về ẩm thực, động vật cưng hoặc môi trường tự nhiên.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster