🐗
lợn rừng
Con lợn, động vật có vú với mõm dài, lông xù, thường thấy ở nông trại hoặc hoang dã
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F417
- Phiên bản Emoji 0.6
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con lợn, động vật có vú với mõm dài, lông xù, thường thấy ở nông trại hoặc hoang dã
Thẻ
lợn
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Hình ảnh con lợn có vú tròn, mõm dài, mắt tròn dễ thương, màu xám nhạt
- Google: Con lợn có vú với lông xù, mõm hơi nhô ra, biểu cảm trơn tru, màu xám đậm hơn
- Twitter: Con lợn có vú được vẽ đơn giản, mõm ngắn, mắt to, màu xám nhạt, kiểu cartoon
- Unicode: Con lợn (Pig), đại diện cho động vật lợn trong tự nhiên hoặc nông trại
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐗 thường được sử dụng để biểu diễn con lợn, có thể là trong ngữ cảnh về nông trại, động vật hoang dã hoặc các sản phẩm từ lợn như thịt lợn, xương răng. Nó cũng có thể mang ý nghĩa vui tươi, do hình ảnh của lợn thường được xem là đáng yêu và không hiểm hại. Trong một số trường hợp, nó có thể được dùng để chỉ người có tính cách vụng về hoặc ngây thơ. Ngoài ra, trong văn hóa nào đó, lợn có ý nghĩa may mắn hoặc giàu có, nên emoji này cũng có thể được sử dụng trong các bối cảnh chúc mừng hoặc mong muốn thành công.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster