🦬
bò rừng
Con trâu cái lớn, có sừng cong, thường được nuôi để làm việc nông trại hoặc lấy thịt.
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F9AC
- Phiên bản Emoji 13
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con trâu cái lớn, có sừng cong, thường được nuôi để làm việc nông trại hoặc lấy thịt.
Thẻ
trâu
đàn
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Một con trâu cái với bộ lông màu nâu đậm, sừng cong và khuôn mặt trơn tru.
- Google: Hình ảnh trâu cái có màu lông nâu nhạt, sừng dài cong và mắt to tròn.
- Twitter: Con trâu cái được minh họa đơn giản với màu nâu, sừng cong nhẹ và thân hình.
- Unicode: Trâu cái (Buffalo), đại diện cho động vật trâu cái trong tự nhiên và nông nghiệp.
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🦬 đại diện cho con trâu cái, một loài động vật có vai trò quan trọng trong nông nghiệp, đặc biệt ở các nước Đông Nam Á bao gồm Việt Nam. Nó thường được sử dụng để biểu thị nông trại, hoạt động nông nghiệp, hoặc sự kiên nhẫn, sức mạnh như của trâu. Ngoài ra, trong văn hóa dân gian, trâu cũng có ý nghĩa tượng trưng cho sự giàu có và may mắn. Khi nhắn tin, người dùng có thể sử dụng emoji này để nói về việc làm việc nông trại, miêu tả một con trâu đáng yêu, hoặc biểu cảm giác kiên nhẫn trong hoàn cảnh khó khăn.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster