🐻
gấu
Con gấu, thường biểu thị động vật cưng hoặc sự ấm áp, mạnh mẽ
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F43B
- Phiên bản Emoji 0.6
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con gấu, thường biểu thị động vật cưng hoặc sự ấm áp, mạnh mẽ
Thẻ
gấu xám
gầm
mật ong
mặt
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Gấu cưng, hình ảnh thân thiện với bộ lông dày và khuôn mặt dễ thương
- Google: Gấu có bộ lông đậm, biểu tượng hóa sức mạnh và sự bền bỉ
- Twitter: Gấu đơn giản, mang tính biểu tượng, thường dùng trong ngữ cảnh vui nhộn hoặc ấm áp
- Unicode: Gấu, một loài động vật lớn có bộ lông dày, thuộc họ Ursidae
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🐻 đại diện cho con gấu, loài động vật được nhiều người yêu thích vì vẻ ngoài cưng cute và tính cách mạnh mẽ nhưng. Nó thường được sử dụng để biểu cảm giác ấm áp, an toàn hoặc sự yêu thương như khi nhắc đến gấu bông hay động vật trong sở thú. Ngoài ra, emoji này cũng có thể dùng trong ngữ cảnh thể thao (ví dụ: đội bóng có biểu tượng gấu), hoặc để diễn tả sự mạnh mẽ, kiên nhẫn. Trong giao tiếp trực tuyến, người dùng thường gửi 🐻 khi muốn truyền đạt sự ấm áp, sự bảo vệ hoặc chỉ đơn giản là thích thú với loài động vật này.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster