🦇
dơi
Con dơi, một loài động vật có cánh đêm sinh sống, thường gắn liền với bóng tối
Thông tin cơ bản
- Unicode U+1F987
- Phiên bản Emoji 3
- Danh mục động vật & thiên nhiên
- Danh mục con động vật có vú
Ý nghĩa nền tảng
Con dơi, một loài động vật có cánh đêm sinh sống, thường gắn liền với bóng tối
Thẻ
ma cà rồng
động vật
Ý nghĩa nền tảng
- Apple: Hình ảnh con dơi có màu đen với đôi cánh to, biểu hiện hình dạng sinh động và dễ nhận biết
- Google: Con dơi có ngoại hình đơn giản, màu đen với chi tiết cơ thể rõ ràng, mang cảm giác
- Twitter: Dạng dơi được thiết kế tinh tế, với đường nét mượt mà, thường dùng trong ngữ cảnh giải trí hoặc miêu tả đêm
- Unicode: Biểu tượng đại diện cho loài dơi (bat), một động vật có vú có khả năng bay
Giới thiệu chi tiết
Emoji 🦇 thường được sử dụng để biểu thị con dơi trực tiếp, cũng có thể liên quan đến các như đêm, Halloween, huyền bí hoặc ma quái. Nó có thể truyền cảm giác kỳ lạ, hoặc thú vị trong các đoạn hội thoại. Ví dụ, khi nói về các hoạt động đêm, câu chuyện ma quái hoặc Halloween, người dùng có thể sử dụng emoji này để tăng tính sinh động. Ngoài ra, trong một số trường hợp, nó cũng có thể được dùng để chỉ một sinh vật có cánh đêm một cách đơn giản.
Tương tự
🐵
mặt khỉ
🐒
khỉ
🦍
khỉ đột
🦧
đười ươi
🐶
mặt cún
🐕️
chó
🦮
chó dẫn đường
🐕🦺
chó hỗ trợ
🐩
chó xù
🐺
mặt chó sói
🦊
cáo
🦝
gấu trúc
🐱
mặt mèo
🐈️
mèo
🐈⬛
mèo đen
🦁
mặt sư tử
🐯
mặt hổ
🐅
hổ
🐆
báo hoa mai
🐴
mặt ngựa
🫎
nai sừng tấm Bắc Mỹ
🫏
con lừa
🐎
ngựa
🦄
kỳ lân
🦓
ngựa vằn
🦌
hươu
🦬
bò rừng
🐮
mặt bò
🐂
bò đực
🐃
trâu nước
🐄
bò cái
🐷
mặt lợn
🐖
lợn
🐗
lợn rừng
🐽
mũi lợn
🐏
cừu đực
🐑
cừu cái
🐐
dê
🐪
lạc đà
🐫
lạc đà hai bướu
🦙
lạc đà không bướu
🦒
hươu cao cổ
🐘
voi
🦣
voi ma mút
🦏
tê giác
🦛
hà mã
🐭
mặt chuột
🐁
chuột
🐀
chuột cống
🐹
mặt hamster